nhanh chóng | trt. Mau-chóng, lẹ-làng: Đi cho nhanh-chóng. |
nhanh chóng | - tt. Nhanh nhạy, gọn và chóng vánh (nói khái quát): giải quyết công việc nhanh chóng đòi hỏi phải tiến hành nhanh chóng, kịp thời. |
nhanh chóng | tt. Nhanh nhạy, gọn và chóng vánh (nói khái quát): giải quyết công việc nhanh chóng o đòi hỏi phải tiến hành nhanh chóng, kịp thời. |
nhanh chóng | trgt Trong một thời gian ngắn: Một số ngành kĩ nghệ thực phẩm, dược phẩm đã nhanh chóng thay đổi (Đỗ Mười). |
nhanh chóng | .- Nh. Nhanh: Làm nhanh chóng. |
Bà tự khen bà có tài ăn nói nên mới " cảm hóa được người " một cách nhanh chóng như thế. |
Không ai bảo ai , mọi người đều im bặt , và nhanh chóng dìu nhau đi xuống phía vực , nơi có những dây leo lá to màu phơn phớt tím , hoa trắng , leo lên thân một cây đã chết khô , tạo thành một chiếc tổ kín đáo. |
Nhưng là một người từng trải , ông nhanh chóng đo lường tình thế. |
Đã quá quen nghề , họ nhanh chóng bẻ quặt tay Lợi , xô chúi anh ta về phía khoang gông còn bỏ ngỏ. |
Bà gầy xọp nhanh chóng , nằm dán lên cái chõng tre lót chiếu , không động đậy. |
Ông tri áp quay lại nhìn đăm đăm vào mặt An , lòng thầm phục cái tài mau miệng ứng đối nhanh chóng của đứa con gái. |
* Từ tham khảo:
- nhanh nhách
- nhanh nhảnh
- nhanh nhánh
- nhanh nhảu
- nhanh nhảu đoảng, thật thà hư
- nhanh nhấm