nhàng nhàng | tt. Doi-doi, không ốm (gầy) không mập (béo): Người nhàng-nhàng dễ coi. |
nhàng nhàng | - Không gầy không béo: Người nhàng nhàng thế mà khỏe. |
nhàng nhàng | tt. 1. (Tạng người) không gầy, không béo: Người trông nhàng nhàng thế mà dai sức lắm. 2. Ở mức độ bình thường không có gì đặc biệt: trình độ nhàng nhàng o làm ăn nhàng nhàng. |
nhàng nhàng | tt, trgt 1. Không béo, không gầy: Ông ấy cứ nhàng nhàng, nhưng không ốm bao giờ. 2. ở mức trung bình: Cuộc sống nhàng nhàng; Trình độ học vấn của anh ấy cũng nhàng nhàng. |
nhàng nhàng | tt. Vừa vừa. |
nhàng nhàng | .- Không gầy không béo: Người nhàng nhàng thế mà khoẻ. |
nhàng nhàng | Không gầy, không béo: Chẳng gầy chẳng béo chỉ nhàng-nhàng. |
Băn khoăn quá , Như Anh học hành ra sao , có giỏi hay chỉ nhàng nhàng. |
Lơ là thì đố có mà học được Nhầm be bét học làm sao nổi ! Chao ôi , mình ngấy đến tận cổ cái trò cứ "tích ta tích ta" này rồi , chẳng nhẽ cứ nhàng nhàng mãi ! 4. |
* Từ tham khảo:
- nhãng quên
- nhãng trí
- nhanh
- nhanh chân thì được, chậm chân thì trượt
- nhanh chóng
- nhanh nhách