nhãng quên | - Nh. Nhãng. |
nhãng quên | tt. Lãng quên. |
nhãng quên | đgt Không để ý đến nữa nên không nhớ: Xa nhau hơn một chục năm, nên nhãng quên hết chuyện cũ. |
nhãng quên | .- Nh. Nhãng. |
Nhưng may cho Hồng , bà vừa gặp cây bài ù , nên nhãng quên nàng đi. |
* Từ tham khảo:
- nhanh
- nhanh chân thì được, chậm chân thì trượt
- nhanh chóng
- nhanh nhách
- nhanh nhách
- nhanh nhảnh