nhãng trí | - Nh. Đãng trí: Nhãng trí không hiểu. |
nhãng trí | đgt. Quên, không để ý đến: nhãng trí nên không hiểu. |
nhãng trí | đgt Không chú ý đến: Lúc thầy giảng thì nhãng trí, nên đến nay vẫn không hiểu gì. |
nhãng trí | .- Nh. Đãng trí: Nhãng trí không hiểu. |
nhãng trí | Quên, không để ý đến: Nhãng trí không hiểu. |
Trúc yên lặng để khỏi làm Dũng nhãng trí. |
* Từ tham khảo:
- nhanh chân thì được, chậm chân thì trượt
- nhanh chóng
- nhanh nhách
- nhanh nhách
- nhanh nhảnh
- nhanh nhánh