nhăn nhở | trt. Hí-hởn, không điềm-tĩnh nghiêm-trang: Nói cười nhăn-nhở. |
nhăn nhở | - Tỏ vẻ không đứng đắn, không nghiêm trang khi vừa nói vừa cười. |
nhăn nhở | đgt. Nhe răng cười cợt, trơ trẽn và vô duyên: cười nhăn nhở o lúc nào cũng nhăn nhở được. |
nhăn nhở | tt Có vẻ không đứng đắn, như vừa nói vừa cười: Nói với người lớn, phải nghiêm trang, sao cháu lại nhăn nhở như thế?. |
nhăn nhở | .- Tỏ vẻ không đứng đắn, không nghiêm trang khi vừa nói vừa cười. |
nhăn nhở | Trỏ bộ cười cợt không nghiêm-trang: Nói cười nhăn-nhở. |
Một thằng đội chiếc mũ dạ bẹp dúm hếch lên tận đỉnh đầu và một thằng đương xóc xách mấy đồng xu trong túi quần thâm cạp trắng , nhăn nhở xoa xoa cằm Chín Hiếc hỏi : Anh Chín ! Ai bắt anh Năm đấy ? Chín nghiêm mặt không đáp. |
Năm gật gù nhăn nhở ghé tai Bính nói thầm nhưng cũng để cho mọi người nghe rõ. |
Năm gật gù nhăn nhở ghé tai Bính nói thầm nhưng cũng để cho mọi người nghe rõ. |
Anh nhìn tôi cười nhăn nhở. |
Đám bạn tôi cười nhăn nhở khi thấy tôi về. |
Nati bước ra cười nhăn nhở : "Đây là con bé thích ăn đồ mặn mà anh vẫn kể đấy à?". |
* Từ tham khảo:
- nhăn nhúm
- nhăn như bị
- nhăn như chuột kẹp
- nhăn như mặt hổ phù
- nhăn răng
- nhằn