nhạc viện | dt. Trường dạy âm-nhạc hạng cao, cũng là nơi thỉnh-thoảng có cuộc hoá-nhạc tiếp tân. |
nhạc viện | - Nơi nghiên cứu âm nhạc và đào tạo những người làm công tác âm nhạc. |
nhạc viện | dt. Viện nghiên cứu âm nhạc và đào tạo người làm công tác âm nhạc: nhạc viện Hà Nội. |
nhạc viện | dt (H. viện: cơ quan lớn) Cơ quan nghiên cứu âm nhạc và đào tạo những nhạc công: Ông ấy đã có công xây dựng nhạc viện. |
nhạc viện | dt. Nht. Âm-nhạc viện. |
nhạc viện | .- Nơi nghiên cứu âm nhạc và đào tạo những người làm công tác âm nhạc. |
Anh ta đang học ở nhạc viện , mùa thu đó anh về thăm làng. |
Đàn dương cầm không hề rẻ , nhưng khi biết trong số sinh viên của mình có một cô gái sáu tuổi đã biết chơi organ , được học sơ cấp ở nhạc viện , mười hai tuổi biết chơi dương cầm , ông đầu tư sắm một chiếc bằng tiền trích từ đề tài nghiên cứu cấp bộ của mình. |
Là nữ danh ca huyền thoại gắn liền với những ca khúc Trịnh Công Sơn và lừng lẫy từ trước 1975 đến nay , thế nhưng từ khi về nước tham gia hoạt động nghệ thuật , cũng như trong quá khứ bà chưa một lần được biểu diễn ở Nnhạc việnTP.HCM nơi mà danh ca Khánh Ly gọi là "thánh đường" âm nhạc của Việt Nam. |
Danh ca Khánh Ly tại buổi giới thiệu đêm nhạc "Góp lá mùa xuân" "Tôi không được học nhiều , nên Nnhạc việnđối với tôi là cái gì đó xa vời lắm. |
Từ trước 1975 , tôi còn chưa biết Nnhạc việnở đâu. |
Với hầu hết ca sĩ thì Nnhạc việnvẫn luôn là thánh đường , là niềm tự hào khi được bước ra từ nơi này. |
* Từ tham khảo:
- nhách
- nhai
- nhai
- nhai
- nhai đi nhai lại
- nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa