nhạc công | dt. Người làm nghề đánh đàn, gảy nhạc. |
nhạc công | - Người chuyên nghề chơi nhạc. |
nhạc công | dt. Người chuyên biểu diễn âm nhạc: diễn viên và nhạc công của đoàn chèo Hà Nội. |
nhạc công | dt (H. nhạc: âm nhạc; công: ông) Người làm nghề chơi nhạc: Trong buổi biểu diễn có một nhạc công người nước Đức. |
nhạc công | dt. Người đánh nhạc, người đánh một thứ đàn gì: Nhạc-công chưa phải là nhạc-sĩ. |
nhạc công | .- Người chuyên nghề chơi nhạc. |
nhạc công | Người chuyên nghề âm-nhạc. |
Qua Hà Đông ta rẽ vào xem ca nhạc , trên sân khấu có một nhạc công rất đẹp , vẻ đẹp người La Mã. |
Ta hoảng sợ ở chỗ ta thấy rằng ta có những cái gì đó giống như anh chàng nhạc công kia. |
Tôi nhớ có một cô nhạc công tên Nhị , người gầy cao như người mẫu bây giờ , môi thâm , gặp cô lần nào là thấy phì phèo thuốc lá. |
Và tất nhiên ca sĩ , nhạc công , diễn viên đều trong biên chế của đoàn nghệ thuật nào đó , có thể thuộc Bộ văn hóa hay Sở Văn hóa các tỉnh thành. |
Tháng 8 , phiên dịch nhạc khúc và điệu đánh trống của Chiêm Thành , sai nhạc công ca hát. |
Món đặc sản của làng là hơi bị đông khách đấy ! Ông bố là thầy giáo dạy văn nghỉ hưu , hào hứng tìm đọc sách về chữ nghĩa cổ , ngồi tiếp khách giữa gian thờ , hào hứng hỏi khách đi từ thị trấn Quốc Oai về thôn Ngọc Mỹ đây , có nhìn sang cánh đồng lớn trải ra bên tay trái không , đó chính là đồng Bương Cấn mà nhà thơ Quang Dũng nhắc đến trong câu thơ "Bao giờ về lại đồng Bương Cấn/Về núi Sài Sơn ngó lúa vàng…" đấy ! Ông giáo già , nữ họa sĩ , thầy tôi , với bao nhiêu người khác tôi đã gặp trên những con đường đất cứng vàng nâu gân guốc này , một nhạc công nông dân ngồi bên tường chùa , một nghệ sĩ rối về thăm quê là làng rối nước , một thầy lang mê sưu tập xe đạp và cổ vật… , như những cánh cửa ở những vị trí khác nhau , thú vị và linh động , mở ra nhịp đập , tiếng thở , tiếng hát của một vùng đất. |
* Từ tham khảo:
- nhạc điệu
- nhạc gia
- nhạc khí
- nhạc khúc
- nhạc kịch
- nhạc lễ