nhà buôn | dt. Hãng, tiệm, buôn-bán đồ-vật: Làm việc nhà buôn. |
nhà buôn | - Người làm nghề buôn bán. |
nhà buôn | dt. Người làm nghề buôn bán, có cửa hàng kinh doanh lớn: nhà buôn cỡ bự o tính toán như nhà buôn. |
nhà buôn | dt Người làm nghề buôn bán lớn: Nhiều nhà buôn đã quyên tiền cho hội Khuyến học. |
nhà buôn | dt. 1. Nơi buôn bán: Mở nhà buôn. 2. Thương gia. |
nhà buôn | .- Người làm nghề buôn bán. |
Cậu biết sức mình còn luồn lọt được và còn kiếm thêm được tiền , cậu lại cày cục vào làm thư ký cho một nnhà buônlớn ở Hà Nội. |
Chị cứ để em thôi học ra xin việc làm ở các nhà buôn còn hơn. |
Bà đứng dậy mở cánh cửa tủ khảm lấy lọ mứt mận mà một nhà buôn Trung Hoa ở Ninh Giang biếu ông phán đã lâu , nhưng bà vẫn cất kỹ để chờ khi khách quý sẽ đem ra thết ăn thôi chị ạ , để dành lâu ngày mất ngon , phí đi. |
Kế đến xã hội mô phạm của nhà giáo , " bọn tổ tôm một đồng " , cái tên bà phán thường dùng để gọi bọn họ ; xã hội trưởng phố rất hách dịch đối với những nhà buôn nhỏ và quá lễ phép , nhiều khi khúm núm nữa đối với những đấng bề trên. |
Tâm yên lặng nghe , rồi thưa : Con mà đi lấy chồng thì ai kiếm tiền cho các em ăn học ? Thôi u cứ để con ở nhà buôn bán và trông nom nhà cửa cho thầy u. |
Một lát , tôi hỏi : Còn các nhà buôn ? Các sở tư ? Ấy , tôi cũng chỉ còn hy vọng ở những chỗ ấy. |
* Từ tham khảo:
- nhà cao cửa rộng
- nhà cầu
- nhà chùa
- nhà chung
- nhà chữ công
- nhà chữ điền