nhà băng | dt. X. Ngân-hàng. |
nhà băng | - Nh. Ngân hàng (cũ). |
nhà băng | dt. Ngân hàng: lĩnh tiền ở nhà băng. |
nhà băng | Nh. Nhà lầu. |
nhà băng | dt (Pháp: banque) Như Ngân hàng: Ra nhà băng lĩnh tiền. |
nhà băng | dt. Nht. Ngân-hàng. |
nhà băng | .- Nh. Ngân hàng (cũ). |
P. bảo với Xuân Diệu : Anh tặng sách tôi như mang tiền gửi nhà băng , không có đi đâu mà thiệt |
Em còn nhớ tính tôi chứ? Nếu muốn có tiền hay có một cái gì đó , tôi có thể giết người , cướp nhà băng và đốt cháy cả một quận. |
Ông bố tiếp : Ta không được coi nước Pháp là kẻ thù mà để cho bàn tay bí mật của phái quân nhân Nhật nó thực hiện cái chương trình liên Á bằng những khẩu hiệu như "Á đông về tay người Á đông" ! Cái chế độ của nó làm khổ dân ta là chính sách của mấy nhà tư bản vua dầu hỏa , vua mỏ , vua ô tô , vua nhà băng , nhưng đó không phải là toàn thể nước Pháp ! Ta có thể hi vọng vào cái nước Pháp bình dân của Roussecau. |
Ông bố thanh toán sòng phẳng với các con như kiểu chủ nhà băng với các cổ phần. |
Khi lãi suất tiền gửi tiết kiệm trong nhà băng hiện chỉ 4% đến 5% mỗi năm thì đầu tư bất động sản càng trở nên hấp dẫn. |
Đặc biệt , các ngân hàng đã có điều kiện tốt hơn trong xử lý tài sản đảm bảo , nợ xấu tại các nnhà băngquy mô lớn đã được làm sạch khi mua lại nợ từ VAMC. |
* Từ tham khảo:
- nhà bếp
- nhà binh
- nhà bông
- nhà buôn
- nhà cái
- nhà cao cửa rộng