nhà bếp | dt. Nhà nhỏ có bếp nấu ăn, cách nhà ở một khoảng đất. |
nhà bếp | - dt 1. Nơi nấu nướng thức ăn: Nhà bếp ở phía sau ngôi nhà. 2. Người chuyên nấu nướng cho một tập thể: Khen nhà bếp đã nấu một món thịt thỏ thật ngon; Giàu chủ kho, no nhà bếp (tng). |
nhà bếp | dt. 1. Nhà dùng để nấu ăn: nhà bếp tập thể. 2. Toàn bộ những người phục vụ trong nhà bếp với cơ cấu tổ chức nhất định : Nhà bếp nghỉ o họp nhà bếp. |
nhà bếp | dt 1. Nơi nấu nướng thức ăn: Nhà bếp ở phía sau ngôi nhà. 2. Người chuyên nấu nướng cho một tập thể: Khen nhà bếp đã nấu một món thịt thỏ thật ngon; Giàu chủ kho, no nhà bếp (tng). |
nhà bếp | dt. Nhà dùng nơi nấu nướng. |
nhà bếp | a) Nhà dùng làm nơi nấu nướng thức ăn. b) Người chuyên nghề làm bếp. [thuộc bếp2] |
nhà bếp | .- X. Bếp. |
Dưới mái hiên , ngay gần chái nhà bếp , bà Thân , mẹ nàng , ngồi trên mảnh chiếu rách , chăm chú nhặt rau muống. |
Cánh cửa xuống nhà bếp bỗng mở mạnh ra. |
Người hầu bàn liền hỏi : Ăn cơm nhé ? Minh gật đầu : Cho tôi thịt bò cải làn , thêm gà rán nữa... Trong khi người chạy bàn đến bảo nhà bếp làm thức cho khách , Minh đảo mắt nhìn ngắm thật kỹ mọi thứ trong quán. |
Ở dưới nhà bếp , siêu nước chè tươi sôi đã lâu , và Mai đã dập tắt lửa , song cô vẫn không dám lên nhà lấy ấm tích xuống rót nước. |
Ái vâng lời xuống nhà bếp. |
Vậy em đi nhé. Rồi Hảo chạy vội xuống nhà bếp bảo người nhà đi mua thêm thức ăn |
* Từ tham khảo:
- nhà bông
- nhà buôn
- nhà cái
- nhà cao cửa rộng
- nhà cầu
- nhà chùa