ngượng ngập | trt. (đ) Vụng-về, khó chịu, lúng-túng: Bộ ngượng-ngập; nói-năng ngượng-ngập. |
ngượng ngập | - Nh. Ngượng, ngh. 1, 2. |
ngượng ngập | tt. Có cử chỉ, dáng điệu thiếu tự nhiên, e ngại: nói năng ngượng ngập. |
ngượng ngập | tt, trgt Có vẻ thiếu tự nhiên vì e ngại: Đến xin thầy giáo tha lỗi, cậu ta có vẻ ngượng ngập . |
ngượng ngập | Nht. Ngượng. |
ngượng ngập | .- Nh . Ngượng, ngh. 1, 2. |
ngượng ngập | Cũng nghĩa như “ngượng”. |
Thiếu nữ mỉm cười , cái mỉm cười ngượng ngập của những người đương có chuyện đau buồn. |
người con gái nhìn chàng có vẻ ngượng ngập và một lúc mới khẽ nói : Cậu còn nhận ra được tôi ? Nghe tiếng nói. |
Nhan có vẻ thẹn , còn chàng , chàng không ngượng ngập gì cả , có lẽ vì Nhan là người con gái chàng được hôn một lần rồi. |
Nàng ngượng ngập nhìn Thảo : Chị cho em xin. |
Ông Hai nói nhẹ và ngượng ngập hình như rất lấy làm xấu hổ và có lỗi với con. |
Câu nói thẳng thắn của Hà khiến Dũng không lấy làm khó chịu ngượng ngập về sự nghèo nàn của nhà Cận. |
* Từ tham khảo:
- ngượng ngùng
- ngút
- ngưu
- ngưu bàng
- ngưu đầu mã diện
- ngưu đỉnh phanh kê