ngút | đt. Bốc lên cao: Khói ngút, mây ngút; cao-ngút, ngui-ngút, ngun-ngút, nghi-ngút; Phát gai gốc muốn thông đàng cả, Vén ngút mây thấy quả trời cao (CD). |
ngút | - đg. Bốc lên cao: Khói ngút. |
ngút | dt. Rau dút. |
ngút | đgt. 1. Vút cao, như vượt khỏi tầm mắt: Khói lửa ngút trời o Ngọn núi cao ngút. 2. Trải rộng và dài ra, như vượt quá tầm mắt: Biển lúa xanh ngút mắt. |
ngút | đgt. Ngắt: ngút một chiếc lá. |
ngút | đgt 1. Bốc lên cao: Khói lửa ngút trời cao (X-thuỷ). 2. Trội hẳn lên: Vẻ sắc sảo đặc biệt của Nấu vẫn ngút lên (Ng-hồng). |
ngút | đt. Bốc cao lên: Khói ngút trời mây. |
ngút | .- đg. Bốc lên cao: Khói ngút. |
ngút | Bốc lên cao: Mây ngút. Khói ngút. |
Giữa sập là một cái khay bày bốn chén nước chè nóng khói bốc nghi nngútvà một tráp trầu sơn đỏ. |
Đèn nến sáng choang , lư đồng bóng nhoáng , khói ngầm nghi ngút toả , hoa cúc vàng tươi xen lẫn với hoa thược dược đỏ thắm , những cảnh lộng lẫy ấy đối với Loan không có nghĩa là gì , vì không phải là biểu hiện của một sự vui mừng chân thật. |
Không gì bằng đi mười cây số rồi tới nơi được uống một bát nước chè tươi nóng và ăn được một bát bún riêu hơi lên nghi ngút. |
Người con gái rót nước vào chén , hơi lên nghi ngút , mời Sinh uống , rồi lại lui về khoang cuối thuyền , vừa cầm lái vừa đun bếp. |
Trong căn gác nhỏ ấm áp , dưới ánh sáng lờ mờ của ngọn đèn con , hai người ngồi đối diện bên mấy chén trà nóng , hơi lên nghi ngút. |
Minh nhìn vào đĩa thịt bò xào cải làn khói bay nghi ngút với đĩa gà rán chín vàng thật hết sức hấp dẫn. |
* Từ tham khảo:
- ngưu bàng
- ngưu đầu mã diện
- ngưu đỉnh phanh kê
- ngưu giác quải thư
- ngưu hoàng
- ngưu lang chức nữ