ngượng ngùng | tt. Bẽn-lẽn, mắc-cỡ: Ngượng-ngùng nói chẳng nên lời. |
ngượng ngùng | - Hơi ngượng. |
ngượng ngùng | tt. Có cử chỉ điệu bộ e thẹn, ngại ngần, thiếu tự nhiên: ngượng ngùng trước bao cặp mắt xa lạ o nét mặt ngượng ngùng. |
ngượng ngùng | tt, trgt Có vẻ thẹn thùng: Ngượng ngùng nói chẳng nên lời. |
ngượng ngùng | đt. Bẽn lẽn, thẹn. |
ngượng ngùng | .- Hơi ngượng. |
ngượng ngùng | Bẽn-lẽn thẹn-thùng: Ngượng-ngùng chẳng nói nên lời. |
Lúc tới nơi và đã vào hẳn trong nhà , bà Thân và Trác nngượng ngùngchẳng biết đứng đâu ngồi đâu. |
Nàng nngượng ngùngmỗi lần rỗi rãi , không có việc gì , cứ phải đứng im một chỗ. |
Còn Hương , tuy mới gặp em chồng một lần ở nhà , nhưng đã là bạn cũ , nên không hề nngượng ngùng: Cô ở lại nhà chơi vài hôm nhé. |
Nhiều khi mợ phán đưa tiền chợ ít quá , mua không được mấy tý thức ăn , chính nàng cũng ngượng ngùng... Thấy bà Tuân khen , nàng bỗng quên hẳn những buổi chợ đau đớn ấy và sung sướng nhìn bà , như để thầm cảm ơn bà đã biết đến công việc mình làm. |
Một cặp nhân tình đứng gần đấy , cả hai người đều có vẻ ngượng ngùng , vừa nhìn đàn hươu vừa nói chuyện. |
Táy máy , ông đốc mở một quyển tiểu thuyết , thấy trang đầu có chữ ký lạ , liền hỏi Thu : Quyển truyện này của cháu đấy chứ ? Thản nhiên , không hề ngượng ngùng , Thu đáp lại : Thưa cậu không. |
* Từ tham khảo:
- ngưu
- ngưu bàng
- ngưu đầu mã diện
- ngưu đỉnh phanh kê
- ngưu giác quải thư
- ngưu hoàng