ngượng mặt | - Xấu hổ. |
ngượng mặt | đgt. Xấu hổ, muốn lánh mặt mọi người: Con cái hư đốn làm ngượng mặt mẹ cha. |
ngượng mặt | tt Cảm thấy xấu hổ khi găp người mà mình đã nói xấu: Hắn nhìn thấy anh ấy thì ngượng mặt. |
ngượng mặt | .- Xấu hổ. |
Thưa cô làm sao ạ ? Bà Đạo quay mặt nhìn đi , cao giọng : Cô làm tôi ngượng mặt với người ta. |
Nàng hết sức ngượng mặt với mẹ chồng vì có người em làm đĩ. |
Thôi , đồ đĩ trăm thằng , nghìn thằng , đồ voi giày ngựa xé , xéo đi , xéo ngay đi , chẳng các mẹ mày ngượng mặt lắm rồi. |
* Từ tham khảo:
- ngượng ngẫm
- ngượng ngập
- ngượng nghịu
- ngượng ngùng
- ngút
- ngưu