ngượng mồm | trt. Nh Ngượng miệng. |
ngượng mồm | - Cảm thấy ngượng không dám nói. |
ngượng mồm | đgt. Cảm thấy khó nói vì sợ xấu hổ: Ngượng mồm quá, không dám mở miệng xin tiền bố mẹ o Nói khoác không ngượng mồm. |
ngượng mồm | đgt Cảm thấy xấu hổ khi phải nói: Cứ xin tiền mãi cũng ngượng mồm. |
ngượng mồm | .- Cảm thấy ngượng không dám nói. |
Nàng cười ngặt nghẽo rồi tiếp theo : Độ này nghe chừng đã quen , gọi bác cả là bác Hàn không thấy ngượng mồm , chướng tai nữa. |
Gọi là bà Tham hay bà Huyện thì ngượng mồm , và sợ Huy cười , mà gọi là cô thì cũng bất tiện. |
* Từ tham khảo:
- ngượng ngập
- ngượng nghịu
- ngượng ngùng
- ngút
- ngưu
- ngưu bàng