ngồi xếp bằng | đt. Ngồi bẹp, hai chân gập lại chồng lên nhau hoặc xỏ rế lại, hai gót thu vào trong: Ngồi xếp bằng ăn cơm. |
ngồi xếp bằng | - Ngồi gập chân lại, chân nọ xếp lên chân kia, xòe đầu gối ra hai bên. |
ngồi xếp bằng | Ngồi gập hai chân lại gót thu vào trong, hai gối xoè ra hai bên: ngồi xếp bằng trên sạp. |
ngồi xếp bằng | .- Ngồi gập chân lại, chân nọ xếp lên chân kia, xoè đầu gối ra hai bên. |
ngồi xếp bằng | Ngồi ngay ngắn, gập chân lại mà thu gót vào trong: Ngồi xếp bằng giảng sách. |
Bà phán ngồi xếp bằng tròn trên sập đợi khách đến đánh tổ tôm : ban chiều bà đã cho đi mời bà phủ , bà đốc , ông " chủ dây thép " và họ đều nhận lời cả. |
Vừa nói , bà đốc vừa cúi xuống tháo quai dép , rồi bước lên sập ngồi xếp bằng tựa lưng vào tủ chè : Còn chỗ ngồi sập nữa ? Thôi , xin mời bà phán. |
Sơn kéo chăn lên đắp cho em , ngồi xếp bằng bên khay nước. |
Thầy Từ Huệ im lặng ngồi xếp bằng trên sập gỗ mộc , kiên nhẫn nghe bạn nói. |
Trong nhà học , ông giáo ngồi xếp bằng ngay ngắn trên cái phản rộng , hai tay thu vào vạt áo đoạn. |
Mọi người ngồi xếp bằng trên chiếc chiếu lát , trải trên nền đất nện trong nhà khách. |
* Từ tham khảo:
- ngồi xổm
- ngồm ngoàm
- ngổm ngoảm
- ngôn
- ngôn cùng lí tận
- ngôn dị hành nan