ngôn | bt. Nói, lời nói: Châm-ngôn, cách-ngôn, phương-ngôn, thất-ngôn, thông-ngôn; Danh chánh ngôn thuận, ngôn dị hành nan // Tiếng, chữ: Ngũ-ngôn, thất-ngôn Đường-luật. |
ngôn | - đg. Nói (thtục): Trượt rồi, còn ngôn gì nữa! |
ngôn | 1. Lời nói, nói: ngôn luận o ngôn ngữ o ngôn ngữ học o ngôn quá kì thực o ngôn từ o cách ngôn o châm ngôn o danh ngôn o di ngôn o đa ngôn o đa ngôn đa quá o đại ngôn o giao ngôn o hoa ngôn o lập ngôn o lệ ngôn o loạn ngôn o ngạn ngôn o ngoa ngôn o ngụ ngôn o ngữ ngôn o nhân ngôn o nhất ngôn o phao ngôn o phát ngôn o phát ngôn viên o người phát ngôn o thông ngôn o trực ngôn o tuyên ngôn o tự ngôn o văn ngôn o vọng ngôn o xảo ngôn o yêu ngôn. 2. Tiếng: ngữ ngôn o thất ngôn. |
ngôn | đgt Nói (thtục): Được thế thì còn ngôn gì nữa. |
ngôn | (khd). 1. Lời nói, tiếng nói: Ngôn-ngữ. // Ngôn hành tương cố, nói được thì làm được. Ngôn nhiên, hành cố-nhiên. Ngôn nhất thuyết ký xuất, tứ mã nan truy, một lời nói ra bốn ngựa chạy theo cũng không bắt kịp. 2. Một chữ, hoặc một câu văn: Thất ngôn. |
ngôn | .- đg. Nói (thtục): Trượt rồi, còn ngôn gì nữa! |
ngôn | Nói: Ngôn-ngữ. Văn-liệu: Đa ngôn, đa quá. Ngôn bất xuất khẩu. |
Anh cả và anh ba tôi thì chỉ mong cho tôi đi đâu cho rảnh để lấy lại ấp Quỳnh Nê , cô hai , cô ba toi thì chẳng phải ngôn... Chàng càng nói càng chán nản. |
Lâu nay đã trót đóng vai ghét phụ nữ , chàng vẫn phải giữ cử chỉ , ngôn ngữ và dáng bộ lãnh đạm như thế. |
Cử chỉ và ngôn ngữ của người thiếu phụ vừa gặp làm cho tâm hồn chàng cứng cỏi , khiến chàng quên hẳn được Thu. |
Tâm trí chàng như bị cử chỉ và ngôn ngữ kỳ khôi của Tuyết huyễn hoặc , tựa như con chim bị cặp mắt lí tí của con rắn thôi miên làm cho không thể nhúc nhích. |
Tuyết cười khanh khách : Thế à ? Ồ lạ nhỉ ! Chương cau mày , mắm môi làm bộ khó chịu về cử chỉ ngôn ngữ của Tuyết. |
Nàng đã khắc sâu vào trái tim , vào trái tim sắt đá của nàng một câu châm ngôn ghê gớm : “Không tình , không cảm , chỉ coi lạc thú ở đời như vị thuốc trường sinh”. |
* Từ tham khảo:
- ngôn dị hành nan
- ngôn đa tất thất
- ngôn giả bất tri
- ngôn hành bất nhất
- ngôn luận
- ngôn ngốt