ngồm ngoàm | - Nói ăn một cách thô tục. |
ngồm ngoàm | tt. (Cách ăn) nhiều phồng miệng nhai từng miếng to, vẻ thô tục: Vừa ngồm ngoàm ăn vừa nói. |
ngồm ngoàm | trg Nói ăn miếng to, đầy miệng và nhai một cách thô tục: Thằng bé cướp lấy cái bánh, bỏ miệng, nhai ngồm ngoàm. |
ngồm ngoàm | trt. Nói cách ăn thô tục, để thức ăn đầy cả miệng và phồng má ra: Nhai ngồm-ngoàm. |
ngồm ngoàm | .- Nói ăn một cách thô tục. |
Đức ơi ! Minh ơi ! Lại mà mua hoa đi chứ ! Nhưng người đàn ông tên Đức còn đang ‘tít mắt’ đứng bên cô hàng cam , còn người đàn ông tên Minh mồm đang ngồm ngoàm vừa nhai vừa nói nên không ai nghe rõ tiến gọi. |
Trong bọn lính cáng võng có những tên ngồm ngoàm cạp một trái mãng cầu ta hoặc một trái vú sữa mà chúng nhặt được trong vườn. |
Bên cạnh , Trũi húc đầu hi húi ngồm ngoàm ngốn tự lúc nào. |
* Từ tham khảo:
- ngôn
- ngôn cùng lí tận
- ngôn dị hành nan
- ngôn đa tất thất
- ngôn giả bất tri
- ngôn hành bất nhất