ngồi xổm | đt. Nh Ngồi chồm-hổm: Ngồi xổm trên lề ăn quà. |
ngồi xổm | - Cg. Ngồi chồm hỗm. Ngồi gập chân lại, đùi áp vào bụng và ngực, mông không chấm chỗ. |
ngồi xổm | đgt. Ngồi gập hai chân lại, mông không chấm chỗ. |
ngồi xổm | đgt Ngồi gập hai chân lại, đùi áp vào ngực và bụng, mông không chấm chỗ ngồi: Cả bọn ngồi xổm, bó gối quanh chiếc chiếu (Tô-hoài). |
ngồi xổm | .- Cg. Ngồi chồm hỗm. Ngồi gập chân lại, đùi áp vào bụng và ngực, mông không chấm chỗ. |
ngồi xổm | Ngồi gấp hai đầu gối lại mà đít không tới chỗ: Ngồi xổm trên giường. |
Còn Trác cứ đội chiếc nón trên đầu để che mặt , nngồi xổmở đầu hè , dựa vào một xó tường. |
Trác nngồi xổm, dựa mình vào chiếc sập gụ , tay trái đặt trên mặt sập , tay phải cầm chiếc giẻ lau. |
Khi tôi cầm lọ muối lên thì thấy chú đã ngồi xổm xuống cạnh bếp , tay mở nắp vung trên nồi ra. |
Phía sau em , người lớn ngồi xổm bốc cơm ăn ngon lành. |
Một dãy đàn ông ngồi xổm bên đường hồn nhiên làm vệ sinh buổi sáng. |
Chúng tôi tìm mua được thandai từ một sadhu đang ngồi xổm bên bờ sông. |
* Từ tham khảo:
- ngổm ngoảm
- ngôn
- ngôn cùng lí tận
- ngôn dị hành nan
- ngôn đa tất thất
- ngôn giả bất tri