nghịch phách | dt. Dấu lặng đặt vào phách mạnh hoặc phần đầu của phách mạnh, gây cảm giác không ổn định. |
Không nói đâu xa , ngay ở một vài nhà thơ đương thời của Xuân Diệu và không thành đạt như Xuân Diệu chúng tôi muốn nói tới Trần Huyền Trân , Thâm Tâm... hình ảnh nhà thơ hiện lên qua các sáng tác là hình ảnh một người giữ bằng được sự độc lập của ngòi bút , chống lại thói hùa theo đời , cho đến nhịp thơ của họ cũng không chịu thuận theo cái đều đều hoà hợp của thói đời mà mang nhiều ngang trái nghịch phách. |
Không nhạc cụ cầu kỳ , chỉ trống cái và mấy cái trống con , mấy bộ phách tre giữ nhịp ; cũng chẳng cần đảo phách , nnghịch phách; vũ điệu cũng đơn giản , chẳng rườm rà... ấy thế mà hát xoan cứ lôi cuốn người xem , người nghe. |
* Từ tham khảo:
- nghịch tặc
- nghịch thần
- nghịch thuỷ hành châu
- nghịch tử
- nghịch tự âm dương
- nghịch ý