nghịch tử | dt. Đứa con ngỗ-nghịch. |
nghịch tử | đt. Chết đau-đớn, không nhằm chỗ: Làm ác thường nghịch-tử. |
nghịch tử | dt. Đứa con ngỗ nghịch, tỏ ra bất hiếu với cha mẹ. |
nghịch tử | dt (H. tử: con) Người con bất hiếu (cũ): Người xưa cho rằng đã là nghịch tử thì không thể là trung thần. |
nghịch tử | dt. Con ngỗ-nghịch đối với cha mẹ. |
nghịch tử | Con ngỗ-nghịch đối với cha mẹ: Không trời đất nào dung quân nghịch-tử. |
nghịch tử | Chết một cách không chính-đáng: Làm ác thì hay bị nghịch-tử. |
Tôi có một thằng em trai nghịch tử , nó ngao du với bọn du thủ du thực. |
Thằng em nghịch tử của tôi giọng hoảng hốt : "Chị sao thế , chị bị ốm à?". |
Hàm răng nghiến ken két : "Đồ nghịch tử !". |
Chưa hả cơn giận , nnghịch tửtiếp tục lao đến đánh dẫn đến cái chết của đấng sinh thành. |
Lời khai của nnghịch tửsát hại cha mẹ ruột ở Vĩnh Long. |
Chưa dừng lại , nnghịch tửnày còn cầm khúc gỗ đến giường ngủ của ông Á đánh cha đến chết. |
* Từ tham khảo:
- nghịch ý
- nghiêm
- nghiêm cách
- nghiêm cấm
- nghiêm cẩn
- nghiêm chỉnh