nghiêm cấm | đt. Cấm nhặt (ngặt). |
nghiêm cấm | - đg. Cấm ngặt, hoàn toàn không cho phép. Pháp luật nghiêm cấm. |
nghiêm cấm | đgt Cấm tuyệt đối: nghiêm cấm chụp ảnh khu quân sự. |
nghiêm cấm | đgt (H. nghiêm: ngặt; cấm: không cho phép) Cấm ngặt: Nghiêm cấm lợi dụng các quyền tự do dân chủ để xâm phạm đến lợi ích của Nhà nước, của nhân dân (HCM). |
nghiêm cấm | bt. Cấm-đoán nghiêm-nhặt. |
nghiêm cấm | .- Cấm ngặt. |
Anh ơi khúc sông đã lở khó bồi Khổ chị em đã quá khổ , khở răng rồi đây anh ? Anh ơi ! Mời anh vô nhà Võng đào ra trước , chiếu hoa trải ngồi Vào nhà cũng muốn vào nhà Sợ ông nghiêm cấm , sợ bà cấm nghiêm Cấm nghiêm em đã thưa rồi Mời chàng quân tử vào chơi hát đàn. |
Việc phòng thủ kinh đô cấp thiết nhưng trong tình trạng tinh thần rệu rã như vậy , Trương Phúc Loan không làm được gì khác hơn là đặt quân canh phòng đèo Hải Vân và nghiêm cấm mọi thông thương giữa Thuận Hóa và Quảng Nam. |
Thứ hai , tôn giáo này nghiêm cấm mọi hành động tâm linh mù quáng , mê tín dị đoan như bắt phụ nữ che mặt , nhịn ăn , thờ cúng tranh tượng. |
Tôi bán con và chó , chứ có mượn hoa tai của bà đâủ Ông Nghị rút vội cái tăm trong miệng mình , đặt ngang vào miệng tách nước : Không ai thèm đánh lừa chúng baỵ Bây giờ luật mới nghiêm cấm cha mẹ bán con , cho nên văn tự phải viết như thế , chứ không nói con , nói chó vào được. |
Phan Phu Tiên nói : Luật pháp nhà Trần nghiêm cấm đánh bạc đến như vậy , thế mà đến đời Dụ Tông lại công nhiên làm bậy , gọi là những người giàu vào cung đánh bạc , rồi sau người trong nước bắt chước cái dở ấy , không thể ngăn cấm được nữa. |
Vua bèn cho yết bảng nghiêm cấm , nếu người nào chứa giấu quan quân của nhà Minh từ một người trở lên thì giết không tha. |
* Từ tham khảo:
- nghiêm chỉnh
- nghiêm đường
- nghiêm huấn
- nghiêm hàn
- nghiêm lâu
- nghiêm lệnh