nghiêm đường | dt. Người cha: Vâng lịnh nghiêm-đường. |
nghiêm đường | - Từ cũ chỉ người cha: Nghiêm đường kíp gọi sinh về hộ tang (K). |
nghiêm đường | dt. Cha, với ý tôn kính (không dùng để xưng gọi): Theo nghiêm đường mở ngôi hàng Lâm Tri (Truyện Kiều). |
nghiêm đường | dt (H. nghiêm: cha; đường: nhà) Người cha (cũ): Vốn người huyện Tích, châu Thường, theo nghiêm đường mở ngôi hàng Lâm-tri (K). |
nghiêm đường | dt. Cha. |
nghiêm đường | .- Từ cũ chỉ người cha: Nghiêm đường kíp gọi sinh về hộ tang (K). |
nghiêm đường | Tiếng gọi tôn người cha: Theo nghiêm-đường mở ngôi hàng Lâm-chi (K). |
Nhị Khanh ngăn bảo rằng : Nay nghiêm đường vì tính nói thẳng mà bị người ta ghen ghét , không để ở lại nơi khu yếu , bề ngoài vờ tiến cử đến chốn hùng phiên , bên trong thực dồn đuổi vào chỗ tử địa. |
Tấm thân hèn yếu may được sống còn , nghiêm đường ở đây thương hại , mới nuôi làm con nuôi. |
Hơn ai hết , họ cần ý thức rõ trách nhiệm công dân của mình , chấp hành nnghiêm đườnglối , chủ trương , chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước. |
Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau cho biết Phó thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc đích thân gọi điện cho ông yêu cầu làm rõ , xử lý nnghiêm đườngdây tín dụng đen sử dụng xã hội đen. |
* Từ tham khảo:
- nghiêm hàn
- nghiêm lâu
- nghiêm lệnh
- nghiêm mật
- nghiêm minh
- nghiêm ngặt