nghiêm cẩn | trt. Trang-nghiêm cẩn-thận: Canh phòng nghiêm-cẩn. |
nghiêm cẩn | - Trang nghiêm và kính trọng. |
nghiêm cẩn | tt. Nghiêm mật: canh phòng nghiêm cẩn. |
nghiêm cẩn | tt, trgt (H. nghiêm: chặt chẽ; cẩn: cẩn thận) Chặt chẽ và cẩn thận: Canh phòng nghiêm cẩn. |
nghiêm cẩn | tt. Trang nghiêm, kính cẩn. |
nghiêm cẩn | .- Trang nghiêm và kính trọng. |
nghiêm cẩn | Nghiêm trang cẩn-thận: Canh-phòng nghiêm-cẩn. |
Cô bé nghĩ vì không khí gia đình của mình từ lâu nghiêm cẩn quá , nên sự hiếu động ồn ào của người tuổi trẻ làm cho cô bé ngợp , ngỡ ngàng. |
Nếu Kiên còn bé , hoặc nếu ông bỏ được thói quen cư xử nghiêm cẩn với con cái , ông giáo đã ôm lấy Kiên rồi. |
Cho tới đầu thế kỷ này , khi cái nền văn học cũ tàn lụi thì lập tức nền học mới thay thế , và người làm văn chí ít cũng là lớp con nhà giàu , ở nhà học chữ Hán với gia đình , đến trường học tiếng Pháp theo quy cách nghiêm cẩn của nhà trường thuộc địa. |
Tu sửa chính mình cho nnghiêm cẩn, theo tinh thần đại bi , đại giác mới là tinh thần của mùa Vu lan báo hiếu xá tội vong nhân. |
Giai điệu mà đạo diễn Vadim tạo nên qua Bardot trong "Và Chúa đã tạo ra đàn bà" đã đập vỡ vĩnh viễn cái vỏ nnghiêm cẩncủa điện ảnh tránh né tình dục. |
70 năm đã qua , hôm nay suy ngẫm những lời dạy của Bác , chúng ta càng thấy tính tiên tri , tính khoa học vững bền , tính đảng nnghiêm cẩnvà tính thời sự bức thiết của những điều Bác căn dặn. |
* Từ tham khảo:
- nghiêm đường
- nghiêm huấn
- nghiêm hàn
- nghiêm lâu
- nghiêm lệnh
- nghiêm mật