nghiêm chỉnh | trt. Nghiêm-trang tề-chỉnh: Đi đứng nghiêm-chỉnh, nói năng nghiêm-chỉnh. |
nghiêm chỉnh | - Đứng đắn và chặt chẽ: Nghiêm chỉnh chấp hành chỉ thị. |
nghiêm chỉnh | tt. (Cách đi đứng ăn mặc) theo đúng phép tắc, qui định: ngồi nghiêm chỉnh o quần áo nghiêm chỉnh. 2. Có thái độ, hành động theo đúng các nguyên tắc và quy dịnh: nghiêm chỉnh chấp hành nội quy. |
nghiêm chỉnh | tt, trgt (H. nghiêm: chặt chẽ; chỉnh: ngay ngắn) Chặt chẽ và ngay ngắn: Chính phủ nước Việt-nam dân chủ cộng hoà thi hành nghiêm chỉnh hiệp định Giơ-ne-vơ (HCM). |
nghiêm chỉnh | tt. Trang nghiêm và chỉnh-tề: Bộ tịch nghiêm-chỉnh. Áo quần nghiêm chỉnh. |
nghiêm chỉnh | .- Đứng đắn và chặt chẽ: Nghiêm chỉnh chấp hành chỉ thị. |
nghiêm chỉnh | Nghiêm-trang tề-chỉnh: Đứng ngồi nghiêm-chỉnh. Hàng ngũ nghiêm-chỉnh. |
Vì thế , sợ làm trò cười cho chúng bạn trước mặt mấy nữ học sinh , lắm anh ngồi nghiêm chỉnh vờ chăm chú nghe lời giảng để khỏi bị gọi lên bảng. |
Lữ cẩn thận dùng tí nước sôi đã rót sớm ấy tráng qua ba cái chén khác , rồi lại nghiêm chỉnh chờ. |
Văn chương chữ nghĩa uyên thâm , những câu biền ngẫu nghiêm chỉnh thật vô dụng vào lúc này , ở đây. |
Do đó cuộc tiếp đón Đông cung long trọng nghiêm chỉnh quá sức tưởng tượng của Nhạc. |
Giọng ông nghiêm chỉnh như mọi việc đều dễ dàng chả có gì đáng phải quan tâm lắm. |
ở huyện từ sáng sớm đến tối mịt anh phải nghiêm chỉnh gắt gỏng và cau có chìa tay hờ hững cho kẻ khác bắt. |
* Từ tham khảo:
- nghiêm huấn
- nghiêm hàn
- nghiêm lâu
- nghiêm lệnh
- nghiêm mật
- nghiêm minh