nghiêm | bt. Đứng-đắn, ít nói, ít cười, đáng sợ: Lập nghiêm, oai-nghiêm, thâm-nghiêm; người rất nghiêm // Tiếng gọi tôn người cha: Gia-nghiêm, tiên-nghiêm. |
nghiêm | - 1. t. Chặt chẽ, đứng đắn trong cách sống, cách cư xử, cách làm: Kỷ luật nghiêm; Thầy nghiêm; Bộ mặt nghiêm. 2. th. Từ dùng để ra lệnh đứng ngay ngắn: Nghiêm! chào cờ chào!NGhiêM CáCh.- Ráo riết, chặt chẽ, đúng khuôn phép. |
nghiêm | tt. 1. Chặt chẽ, không cho phép có sự vi phạm: giữ nghiêm kỉ luật o lệnh nghiêm. 2. Có thái độ cứng rắn gây cảm giác nể sợ: nghiêm mặt phê bình. 3. Ở tư thế đứng thẳng, ngay ngắn: đứng nghiêm chào cờ. |
nghiêm | tt Chặt chẽ; Đúng đắn; Đáng kính: Kỉ luật nghiêm; Thầy giáo rất nghiêm; Chốn nghiêm thăm thẳm một minh ngời (Lê Thánh-tông). tht Từ dùng để ra lệnh đứng ngay ngắn: Nghiêm! Chào cờ!. |
nghiêm | tt. 1. Đoan-trang: Vẻ mặt nghiêm. 2. Gắt gao, chặt-chẽ: Lệnh nghiêm. 3. (khd) Tiếng gọi tôn người cha: Nghiêm-phụ, nghiêm-đường. |
nghiêm | .- 1. t. Chặt chẽ, đứng đắn trong cách sống, cách cư xử, cách làm: Kỷ luật nghiêm; Thầy nghiêm; Bộ mặt nghiêm. 2. th. Từ dùng để ra lệnh đứng ngay ngắn: Nghiêm! chào cờ chào! |
nghiêm | 1. Đoan-trang chính-đính: Thầy nghiêm. Văn-liệu: Lập-nghiêm ai dám tới gần, Bởi quan đú-đởn cho dân nó nhờn (Ph-ng). Chốn nghiêm thăm-thẳm, một mình ngồi (thơ con cóc). Chơi cho thủng trống long bồng, Rồi ra ta sẽ lấy chồng lập-nghiêm (C-d). 2. Chặt-chẽ riết-róng: Quân-luật rất nghiêm. 3. Tiếng gọi tôn người cha: Nhờ trời nghiêm từ tôi còn mạnh cả. |
nghiêm | Tên một họ. |
Bà Tuân cứ trơn tru nói , vừa nói vừa phồng mồm trợn mắt , ra vẻ oai nnghiêm; tưởng như mợ phán vẫn quá tử tế với Trác , và cần phải làm thế để bắt mợ phải nghe mình. |
Thu nghiêm trang cúi chào , rồi đi thẳng ra cửa xe. |
Chàng nghiêm trang trả lời : Xem hộ tôi hai cái phổi. |
Trương lấy tay mở cánh cửa sổ cho mở rộng để Thu biết là có mình đứng đợi , rồi chạy ra phía cửa buồng khách , Thu đã vào tới nơi , đến lúc gặp nhau hai người ấy thản nhiên như không : Thu chào trước và Trương nghiêm trang hơi cúi đầu chào lại hình như trong một cuộc đến thăm rất thường của hai người quen. |
Thu cúi chào Trương , nét mặt bỗng trở nên nghiêm trang. |
Trong bọn chỉ có mình Cổn biết đánh trống trên nét mặt chàng nghiêm trang như nhận thấy rõ sự quan trọng của công việc mình. |
* Từ tham khảo:
- nghiêm cấm
- nghiêm cẩn
- nghiêm chỉnh
- nghiêm đường
- nghiêm huấn
- nghiêm hàn