nghịch thần | dt. Quan làm phản lại triều-đình // Tiếng vua gọi ông quan nào không dừa theo ý mình: Đồ nghịch-thần, nó dám trái ý trẫm sao? |
nghịch thần | dt. Bề tôi phản lại vua chúa. |
nghịch thần | dt (H. thần: bề tôi) Bề tôi chống lại triều đình (cũ): Vì nói thẳng mà ông ấy bị vua quan thời đó coi là một nghịch thần; Giúp đời dốc trọn ơn nam tử, ngay chúa nào lo tiếng nghịch thần (NgĐChiểu). |
nghịch thần | dt. Bề tôi phản chúa. |
nghịch thần | Bề tôi phản chúa: Hồ Quí-Ly là nghịch-thần nhà Trần. |
Có đứa nghịch thần tên là Biếm làm loạn. |
* Từ tham khảo:
- nghịch tử
- nghịch tự âm dương
- nghịch ý
- nghiêm
- nghiêm cách
- nghiêm cấm