ngầy ngà | đt. Rầy-rà, làm ùm, quấy-nhiễu: Ngầy-ngà hoài, không ai chịu nỗi; ở xóm đó, ngầy-ngà lắm. |
ngầy ngà | - Trách một cách ỷ eo, dai dẳng: Chót làm bẩn quyển sách, bị ông ta ngầy ngà mãi. |
ngầy ngà | tt. 1. Ngà ngà say: uống li rượu ngầy ngà muốn say. 2. Cảm thấy khó chịu trong người: ngầy ngà muốn bịnh. |
ngầy ngà | Nh. Rầy rà. |
ngầy ngà | đgt Trách móc, ỉ eo: Cứ về đến nhà là ông ta bị bà vợ ngầy ngà. |
ngầy ngà | Nht. Ngầy: Trong gia-đình có chuyện ngầy-ngà cả ngày. |
ngầy ngà | .- Trách một cách ỷeo, dai dẳng: Chót làm bẩn quyển sách, bị ông ta ngầy ngà mãi. |
ngầy ngà | Cũng nghĩa như “ngầy”. |
Những lúc rời tay kim tay thoi thì cô lại lên tiếng ngầy ngà đến người em lúc quên mặt chữ sách hay là bỏ dở một trang quyển bài viết. |
* Từ tham khảo:
- ngầy ngụa
- ngấy
- ngấy
- ngấy đến mang tai
- ngậy
- nghe