ngật | bt. Ngà-ngà, dật-dựa, hơi mệt: Ngầy-ngật. |
ngật | tt. Ngất: cao ngật trời. |
ngật | đgt Ngửa đầu về phía sau: Ngật đầu ra sau. |
Giấc ngủ ông chập chờn , nên mỗi sáng , thay vì được sảng khoái chờ đón một ngày mới , đầu óc ông cứ ngầy ngật , bần thần. |
Làng bị vây rồi ! Tai Chó Con no tiếng động , mắt nó no những cảnh tượng lạ , nó quên cái bao tử lép , cảm giác cồn cào ngầy ngật biến thành sự náo nức hớn hở. |
Lê Hòai Nam trong bộ quân phục bộ đội , vai đeo chiếc ba lô to bè dngật^.t ngưỡng. |
Ðám người mặc đồ bộ đỏ , vàng chói mắt , bật lên giữa hàng rào dâm bụt ngần ngật xanh. |
Bên trái là con sông nhỏ sen mọc đầy , nụ hoa chúm chím , bên phải là cánh đồng mùa đổ nước dập dềnh trắng , một đầm sen ngay bên đường , sen đang trỗi lên ngần ngật , khoảng đất trống , chiếc xe ô tô cũ đậu ngay mép đầm , cửa mở thông thống. |
Mấy hôm sau , Thuyên qua thăm ruộng , ngô xanh lại ngần ngật , đã nhú bắp phun râu. |
* Từ tham khảo:
- ngâu
- ngâu
- ngầu
- ngầu
- ngầu ngầu
- ngẫu