nảy lửa | - Rất kịch liệt: Trận đấu bóng nảy lửa. |
nảy lửa | tt. Rất dữ dội, không thể nhân nhượng: cuộc đụng độ nảy lửa. |
nảy lửa | tt Rất kịch liệt: Cuộc chiến đấu nảy lửa. trgt Một cách dữ tợn: Cặp mắt mẹ Bồng căng nảy lửa (Ng-hồng). |
nảy lửa | .- Rất kịch liệt: Trận đấu bóng nảy lửa. |
Bọt mép Năm xùi ra , hai mắt long sòng sọc như nảy lửa. |
Nga ném cái nhìn nảy lửa về phía gã , gằn từng tiếng. |
Không phải vì cái tát nảy lửa , cũng không phải vì cái túm tóc giật đầu của mẹ chồng trong cái cảnh huống trớ trêu. |
Khán giả sẽ vẫn còn nhớ đến những bản phối âm nhạc ấn tượng , những tiết mục hay màn đấu trí tranh luận chuyên môn nnảy lửavà hơn hết chính là sự ghi dấu ấn của các đội chơi trong lòng khán giả hâm mộ như cặp đôi SlimV Trọng Hiếu , Dương Cầm Dương Hoàng Yến. |
Theo thông tin đăng tải , cuộc chạm trán nnảy lửacủa 4 con báo đốm đực và một con báo đốm cái này diễn ra ở công viên Kgalagadi Transfrontier ở Nam Phi. |
Tối 14/5 , tập 14 The Voice 2017 Giọng hát Việt lên sóng màn tranh tài nnảy lửacủa 12 thí sinh. |
* Từ tham khảo:
- nảy mậm
- nảy nòi
- nảy nở
- nảy tài sai lộc
- nảy sinh
- nãy