nảy nở | đt. Sinh-sản thêm luôn: Sinh-xôi nảy-nở. |
nảy nở | - Sinh ra, mọc ra: Nhân tài nảy nở. |
nảy nở | đgt. Sinh sôi và phát triển ra nhiều: Sâu bệnh nảy nở o Tài năng đang nảy nở, |
nảy nở | đgt Phát triển lên: Phong trào giải phóng sôi nổi, nảy nở ra rất nhiều nhân tài ngoài Đảng (HCM); Nghệ thuật nảy nở trên cơ sở kinh tế (ĐgThMai). |
nảy nở | (nẩy-nở) đt. Mọc, sinh ra: Có tự-do, tài hoa mới nảy-nở được. |
nảy nở | .- Sinh ra, mọc ra: Nhân tài nảy nở. |
nảy nở | Sinh sôi ra nhiều: Buôn bán mỗi ngày một nảy-nở. |
Vậy con giữ lấy , mang về bên ấy , ngộ có cách gì để sinh sôi nnảy nởchăng. |
Điều làm nàng khổ hơn hết là nàng nhận thấy rằng ít lâu nay sự ghen ghét đã nnảy nởtrong lòng người vợ cả. |
Chàng có cái cảm tưởng rằng mình sắp thoát một nơi u ám nặng nề và một sự gì mới mẻ sắp nảy nở ra trong tâm hồn. |
Sự trái ngược của thâm tâm chàng mà chàng không đổi khác được với cảnh sống hiện tại không cho phép Dũng tự do làm nảy nở được nhân cách mình. |
Nhưng vì đã có sẵn tư tưởng ngờ vực , Minh lại cho rằng tình cảm giữa bạn và vợ đối với nhau càng ngày càng nảy nở. |
Một tình thương nảy nở trong lòng chàng. |
* Từ tham khảo:
- nảy sinh
- nãy
- nãy giờ
- nạy
- nắc nẻ
- nắc nẻ