Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
mỡ chống muỗi vắt
Thuốc bôi, dùng phòng côn trùng (muỗi, mạt, mò, ve, bọ chét) đốt, có tác dụng cả với vắt và đỉa, chữa ghẻ có kết quả tốt.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mỡ để miệng mèo
-
mỡ gà
-
mỡ hắc lào
-
mỡ khổ
-
mỡ màng
-
mỡ màu
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mỡ chống muỗi vắt
* Từ tham khảo:
- mỡ để miệng mèo
- mỡ gà
- mỡ hắc lào
- mỡ khổ
- mỡ màng
- mỡ màu