mỡ để miệng mèo | Phô bày trước mặt người ta cái thứ mà đang thèm muốn, khát khao, ví như đưa mỡ đặt trước miệng mèo (thường dễ bị mất mát, chiếm đoạt). |
mỡ để miệng mèo | ng Đặt trước mặt người ta thứ gì người ta đương mong muốn: Đương thất nghiệp mà có người gọi đi làm thì khác gì mỡ để miệng mèo. |
mỡ để miệng mèo |
|
* Từ tham khảo:
- mỡ hắc lào
- mỡ khổ
- mỡ màng
- mỡ màu
- mỡ máy
- mỡ nây