mưu mô | dt. Nh. Mưu-kế. |
mưu mô | - Nh. Thủ đoạn: Mưu mô của bọn đế quốc. |
mưu mô | I. đgt. Ngấm ngầm tính toán việc hại người, việc bất chính: mưu mô làm phản. II. dt. Sự tính toán ngấm ngầm việc bất chính: đập tan mọi mưu mô xảo quyệt của kẻ thù. |
mưu mô | dt (H. mô: mưu mẹo) Thủ đoạn tính toán để làm hại người khác: Mưu mô cá lớn nuốt cá bé (Tú-mỡ). |
mưu mô | bt. Bàn tính cách làm, kế-hoạch. |
mưu mô | .- Nh. Thủ đoạn: Mưu mô của bọn đế quốc. |
mưu mô | Mưu mẹo. |
Quả nhiên mưu mô của nàng đã có kết quả : Hôm nàng xin đi Hà Nội , dì ghẻ mở hộp lấy ra ba cái giấy một trăm và nói : Tôi đã cố xin cho chị ba trăm , nhưng thầy bảo chỉ có hai trăm thôi. |
Thầy nói về mưu mô thâm độc của đế quốc Pháp : chúng đã phản bội hiệp định sơ bộ mồng 6 tháng 3 , phản bội tạm ước tháng 9 , đã nổ súng bắn vào quân đội ta ở Bắc Bộ như thế nào ; thầy nói về bọn tay sai thành lập Nam Kỳ tự trị , chủ trương thuyết phân ly , đã thất bại thảm hại như thế nào , và giờ đây chúng đang khua chiêng gióng trống rùm beng , bày trò độc lập thống nhất giả hiệu như thế nào... Bao nhiêu người chết , nhà cháy , bao nhiêu xương máu đồng bào ta đã đổ ra ! Quyết không thể để bọn chúng đặt lại ách thống trị lên đầu lên cổ dân tộc ta một lần nữa... Ngọn lửa căm thù trong lòng người nghe được lần lần khơi dậy , mỗi lúc một thêm bùng cháy mãnh liệt. |
Nguyễn Du nhớ lại cảnh kiêu binh đến phá phủ đệ để trả thù việc Nguyễn Khản , anh ruột ông , chủ mưu bắt chém bảy tên kiêu binh , chặn trước mưu mô chúng tôn phù vua Lê lấn át chúa Trịnh. |
Họ vẫn tỏ ra ngoan hiền , chung thủy , phục tùng gia đình chồng , nhưng đằng sau đó là cả núi non tính toán , cả bầy mưu mô , cả xô nhân tình. |
Anh không muốn nhớ lại chút gì cái mưu mô đã bày đặt để Tươi ngã vào vòng tay mình. |
Sau vai diễn K Blink , Diệp Bảo Ngọc tiếp tục được đạo diễn Nguyễn Quang Minh mời vào vai Thụy An trong phim Lao công bí ẩn cùng với Lương Thế Thành... Trái ngược hoàn toàn với vai con gái ông Trùm , trong Lao công bí ẩn vai diễn của Diệp Bảo Ngọc là cô gái ủy mị , nhiều nước mắt và cũng đầy mmưu mô, toan tính. |
* Từ tham khảo:
- mưu phản
- mưu sách
- mưu sát
- mưu sâu chước độc
- mưu sâu kế hiểm
- mưu sĩ