mưu phản | đt. Tính-toán, sắp-đặt làm phản. |
mưu phản | - Tính toán để làm phản. |
mưu phản | đgt. Tính toán để làm phản: Kẻ mưu phản bị vạch mặt. |
mưu phản | đgt (H. phản: chống lại) Có âm mưu làm phản: Tóm gọn những kẻ mưu phản Cách mạng. |
mưu phản | đt. Sắp đặt kín đáo để làm phản. |
mưu phản | .- Tính toán để làm phản. |
Kinh sư lưu thủ là Phùng Càn Vương Nhật Trung cho chạy trạm báo tin bọn nhà sư họ Hồ , em nuôi của Định thắng đại tướng Nguyễn Khánh , Đô thống Đàm Toái Trạng , Hoàng đệ Thắng Càn , Thái Phúc mưu phản , quả đúng như lời vua nói. |
Cương Đông Văn Hiến hầu (không rõ tên) là con (có sách chép là em) của Tá Thánh thái sư Nhật Duật , muốn đánh đổ hoàng hậu để lập hoàng tử Vượng , mới đem 100 lạng vàng đút lót cho gia thần của Quốc Chẩn là Trần Phẫu , bảo nó vu cáo Quốc Chẩn âm mưu phản loạn. |
(Sau Cầm Bành mưu phản , vua giết chết). |
Bọn Trần Phong , Nhữ Hốt sau được Lê Lợi tha chết , nhưng rồi lại mưu phản , cuối cùng đều bị giết. |
Tháng 2 , ngày mồng 3 , quản lĩnh trấn Lạng Sơn là Hoàng Nguyên Ý mưu phản. |
Tế tửu Nguyễn Thành sắp tâu lên thì Tử Dục suốt đêm làm đơn vu cáo Thành và Vũ Ứng Tiên , từ tế tửu trở xuống đến các viên đường trưởng là cùng nhau ngầm mưu phản nghịch. |
* Từ tham khảo:
- mưu sát
- mưu sâu chước độc
- mưu sâu kế hiểm
- mưu sĩ
- mưu sinh
- mưu sự