mũ cát két | - Mũ công nhân có lưỡi trai trước trán. |
mũ cát két | Nh. Mũ lưỡi trai. |
mũ cát két | dt (Pháp casquette) Mũ có lưỡi trai trước trán: Trời nắng đi ra đường nên đội mũ cát-két. |
mũ cát két | .- Mũ công nhân có lưỡi trai trước trán. |
Người coi ga , áo dạ cao cổ , mũ cát két bịt kín hai bên tai , ở cánh tay lòng thòng một chiếc gậy song , ở miệng lập lòe một mồi thuốc lá , sau khi nhận được vé , hất hàm hỏi Long : Về đâu khuya khoắt còn đi một mình thế? Long bỏ cái mũ ở đầu ra rồi đáp : Thưa ngài , tôi về Quỳnh Thôn , thuộc huyện... Nói được đến đấy thì Long ngập ngừng , vì quên khuấy mất. |
Trong phòng khách đợi , lúc ấy có ngót hai chục người chờ được tiếp , bọn người mà bề ngoài đủ tỏ ra vẻ doanh nghiệp , vẻ sắc sảo , vẻ gian hùng , ở những cái mũ cát két , ở những đôi dày ống , ở những cái kính cặp , ở những cái răng vàng , ở cái máy chữ sách được , ở cái cặp da to kếch sù , ở cái ống đựng nước giữ được nóng lạnh trong 24 giờ ,. |
* Từ tham khảo:
- mũ công nhân
- mũ dài đai rộng
- mũ lưỡi trai
- mũ mãng
- mũ mãng cân đai
- mũ mão