Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
mũ mãng
dt.
1. Mũ để đội nói chung:
mũ mãng chỉnh tề.
2. Mũ áo của quan lại:
mũ mãng cân đai.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mũ mãng
dt
Mũ và áo của quan lại xưa khi mặc phẩm phục:
Con cháu ông thượng thư cũ vẫn còn giữ mũ mãng của ông để lại.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
mũ mão
-
mũ mấn
-
mũ miện
-
mũ ni
-
mũ ni che tai
-
mũ nồi
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi định bảo nó lấy tất cả quần áo
mũ mãng
hát bội ta tịch thu được ngoài phủ Quãng Ngãi giao cho ông Mịch.
Hình như trút bỏ được m
mũ mãng
cân đai , ông đang thực sống là mình.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mũ mãng
* Từ tham khảo:
- mũ mão
- mũ mấn
- mũ miện
- mũ ni
- mũ ni che tai
- mũ nồi