mũ chào mào | - Mũ bằng vải, bằng dạ, không có vành, bóp lại ở phía trên, trông có hình cái mào con chào mào. |
mũ chào mào | Nh. Ca-lô. |
mũ chào mào | dt Thứ mũ ca-lô, phía trên bóp lại trông như mào con chào mào: Trong đại chiến lần thứ nhất, những người bị thực dân mộ sang Pháp để đánh nhau đều được phát mỗi người một mũ chào mào. |
mũ chào mào | .- Mũ bằng vải, bằng dạ, không có vành, bóp lại ở phía trên, trông có hình cái mào con chào mào. |
Những em bé má đỏ hây hây , đeo khăn quàng đỏ , đội mmũ chào mào... các em hát vang những ca khúc đậm đà bản sắc quê hương. |
* Từ tham khảo:
- mũ dài đai rộng
- mũ lưỡi trai
- mũ mãng
- mũ mãng cân đai
- mũ mão
- mũ mấn