mũ lưỡi trai | dt. C/g. Cái kết, mũ có vành che mắt (casquette). |
mũ lưỡi trai | - Mũ có một bộ phận cứng thè lè ở trước trán. |
mũ lưỡi trai | dt. Mũ bằng vải hoặc da, hình tròn, có nhiều múi nhăn, phía trước có lưỡi trai. |
mũ lưỡi trai | dt Như Mũ cát-két: Khi đi ra biển, các anh ấy đều đội mũ lưỡi trai. |
mũ lưỡi trai | .- Mũ có một bộ phận cứng thè lè ở trước trán. |
Tất cả những thứ anh dùng đều Nike : từ mũ lưỡi trai , áo phông , đồ thể thao , tất , túi xách , đến cả quần lót cũng Nike. |
Lúc xuống xe , ông chủ xe đã được người tài xế , quần áo dạ tím , mũ lưỡi trai , xuống từ trước để mở cửa xe. |
Theo Cơ quan CSĐT , vào khoảng 5h30 ngày 4/ 9 , anh Quảng cùng vợ đang dọn hàng ăn sáng thì xuất hiện 1 nhóm thanh niên lạ mặt đi xe máy , đầu đội mmũ lưỡi trai, bịt mặt mang và mang theo tuýp sắt , kiếm đuổi đánh nhân viên nhà xe Tiến Đạt đang đỗ trước cửa nhà nạn nhân. |
Sự chỉn chu còn được thể hiện qua cách kết hợp cùng mmũ lưỡi traivà mắt kính hạt tiêu xinh xắn. |
Ở một sự kiện sau đó , anh chàng lại xuất hiện cùng chiếc mmũ lưỡi traithời thượng cá tính. |
Thêm nữa , theo kết quả điều tra , đặc điểm nhận dạng của nghi phạm trong vụ án : Nam thanh niên khoảng 20 đến 35 tuổi ; tầm cao 1 ,65m đến 1 ,73m ; đầu đội mmũ lưỡi trai; đi giầy cỡ khoảng 40 41 , nhãn hiệu Adidas màu tím than , mỗi bên má giầy có ba sọc trắng , vùng cổ giầy có viền trắng bao quanh ; đi tất cổ ngắn màu xám ; mặc quần dài và áo tối màu. |
* Từ tham khảo:
- mũ mãng cân đai
- mũ mão
- mũ mấn
- mũ miện
- mũ ni
- mũ ni che tai