mớp | dt. Mưu-lớp, chuyện gạt-gẫm cười chơi: Mắc mớp. |
mớp | dt. (thực) Loại cây to, gỗ giòn, xốp và nhẹ, có mủ trắng, lá dài 5x10 cm mọc chụm, manh-nang dài; hột giẹp, noãn-sào không lông; gỗ thường được thái mỏng làm nón (Alstenia Spathulata). |
mớp | dt. Mưu, sự lừa gạt: mắc mớp. |
mớp | dt. Lừa: Bị mắc mớp. |
mớp | Lừa gạt: Mắc mớp. |
* Từ tham khảo:
- mu
- mu-dích
- mù
- mù
- mù
- mù khơi