mỏn | trt. Hết hơi, hết sức: Thỏn-mỏn; Tiền đã mỏn. |
mỏn | đgt. Mòn, giảm sút dần: mỏn hơi o mỏn sức o mỏn chí o tiền bạc mỏn gần hết. |
Anh Hai Thép nói : Tôi rọi đèn , anh em tất cả súng lên vai , chú ý theo dõi thằng nào lọt vô đây diệt ngay thằng đó ! Ngạn gác khẩu tôm xông lên một mỏn đá. |
* Từ tham khảo:
- món ngon vật lạ
- mọn
- mong
- mong cháy ruột cháy gan
- mong chờ
- mong đỏ con mắt