Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
mợi
dt. C/g. Mượi, đà, nước, việc vừa qua đưa trớn cho việc sắp tới:
Được mợi nói tới.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mợi
tt.
Dịp, đòi:
được mợi nói tới tới
.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mờm
-
mớm
-
mớm
-
mớm cơm mớm cháo, mặc áo xỏ chân
-
mớm cung
-
mớm lời
* Tham khảo ngữ cảnh
Tại ngã ba , khi bà đi thẳng , lúc ấy
mợi
lộ ra ý định của bà.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mợi
* Từ tham khảo:
- mờm
- mớm
- mớm
- mớm cơm mớm cháo, mặc áo xỏ chân
- mớm cung
- mớm lời