mớm lời | đt. Nhắn lời, nói nhắn: Giáp mớm lời với ất nhờ ất nói lại cho Bính hay. |
mớm lời | - Xui người khác nói ra điều mình muốn nói. |
mớm lời | đgt. Gọi khéo cho người ta nói là mình muốn nói: Nó không nói, chỉ mớm lời cho kẻ khác nói. |
mớm lời | đgt Xui người khác nói theo như ý kiến của mình: Hắn nói được thế là do anh hắn đã mớm lời cho hắn. |
mớm lời | .- Xui người khác nói ra điều mình muốn nói. |
mớm lời | Xúi cho người ta nói lời của mình muốn nói: Mớm lời cho kẻ khác. |
Trời ! Thốt lên câu hỏi dại dột trên kia nếu tôi là con một người cha độc ác hay ghen , phát uất ức , và một người mẹ bỗng hổ thẹn , sợ hãi vì có kẻ mớm lời cho con mình để phá hoại sự thanh khiết của đời mình , đời phải chung thủy của một người làm vợ , thì cảnh tình giữa cha tôi và mẹ tôi lúc bấy giờ sẽ ra saỏ Nhưng không ! Thầy mẹ tôi chỉ lặng lẽ nhìn nhau và tôi cũng vẫn được nưng niu vỗ về trên hai đầu gối mẹ tôi ấm áp. |
Tránh việc mà trong tòa gọi là mớm cung , mmớm lờikhai nhân chứng... Tôi vốn cũng không thích nhạc trẻ bây giờ vì chất lượng ca sĩ cũng như chất lượng bài hát. |
* Từ tham khảo:
- mơn
- mơn man
- mơn mởn
- mơn mớt
- mơn trớn
- mởn