mơn man | tt. Nhẹ lướt trên bề mặt, gây cảm giác dễ chịu: Gió mơn man mái tóc o Dòng nước mát mơn man làn da. |
mơn man | đgt Vuốt ve nhẹ nhàng: Tú Bà chực sẵn bên màn, lựa lời khuyên giải mơn man gỡ dần (K); Những làn gió nhẹ từ ngoài vườn cau thoảng tới mơn man trên gáy bà (Ng-hồng). |
Trong lúc bàng hoàng , chàng thấy hình như tất cả những bông hoa trong rừng đều ngả cả về phía chàng , những bông hoa mềm và mát rung rinh bên mát chàng như mơn man ve vuốt... ...Lúc chàng mở mắt ra chàng thấy mình nằm ở trên bãi cỏ , chung quanh chỗ nằm , những bông hoa đều ngả dẹp xuống đất. |
Nhưng mỗi năm hễ anh thấy lá vàng rơi , thấy hơi gió heo may đến mơn man mái tóc anh , má anh , thì xin anh coi nó như cái hôn âu yếm của người đã khuất từ lâu , cái hơi thở cuối cùng của Lan Hà năm xưa... Người yêu anh : LAN HÀ. |
Ở xa không ai nghe rõ thứ âm thanh giã biệt nhỏ nhoi ấy cả ! * * * Giống như cha , An bị đưa đẩy vào cuộc như một chiếc lá khô bị gió cuốn , sức nặng của dè dặt cẩn trọng không nghĩa lý gì so với những mơn man ve vãn , cuốn hút , thúc giục của bản năng. |
Mùi lúa thơm mơn man khiến An cảm thấy lâng lâng , lòng cô đỡ nặng. |
* * * Về khuya , bắt tay bạn hữu ra về , đi thơ thẩn trên đường hoa một mình , anh thấy lòng anh cũng căng lên một thứ nhựa như cây cỏ và hình như có những bàn tay bé mơn mann man trái tim anh lúc ấy đập mạnh hơn vì máu chảy dồn dập và nóng hổi. |
Nước mơn man trên da thịt. |
* Từ tham khảo:
- mơn mớt
- mơn trớn
- mởn
- mởn mởn
- mớn
- mớn nước