mớm cung | dt. Gợi hỏi một cách khéo léo để lấy lời khai theo chủ ý của người hỏi cung. |
mớm cung | đgt Bằng thủ đoạn khéo léo gợi cho người khai trước toà theo như ý kiến của mình: Ông thẩm phán mớm cung cho bên bị. |
Ngoài ra , trong số 86 hợp đồng , bị cáo Hòa chỉ kí 12 hợp đồng bán hàng cho Dũng Liêm , tổng số tiền bán hàng cho Dũng Liêm qua 29 hợp đồng Aquafeed thu về 75 tỷ đồng , trả ngân hàng 67 tỷ đồng và vay lại 54 tỷ đồng nên không thể quy kết việc thực hiện các hợp đồng mua bán làm tổn thất đến Aquafeed và ngân hàng Đa số các bị cáo đều khẳng định trong quá trình điều tra , các điều tra viên của cơ quan cảnh sát điều tra công an tỉnh Trà Vinh đã mmớm cung, dẫn cung , dụ cung , buộc các bị cáo khai nhận theo ý chí chủ quan của cán bộ điều tra. |
Tránh việc mà trong tòa gọi là mmớm cung, mớm lời khai nhân chứng... Tôi vốn cũng không thích nhạc trẻ bây giờ vì chất lượng ca sĩ cũng như chất lượng bài hát. |
Viện kiểm sát : Không có chuyện mmớm cungvới bị cáo Hoàng Công Lương Với bị cáo Hoàng Công Lương , Viện Kiểm sát cho rằng , bản thân bị cáo đã được đào tạo kỹ thuật lọc máu chạy thận tại Bệnh viện Bạch Mai. |
Các luật sư cho rằng bị cáo được mmớm cungđể thể hiện trách nhiệm của bị cáo Lương trong vụ án. |
Tuy nhiên , Viện kiểm sát khẳng định , các tài liệu chứng minh nhiệm vụ của bị cáo Lương rất khách quan , không có dấu hiệu mmớm cung. |
Ông Đực cho rằng , nếu hôm trả lời phỏng vấn đó nếu ông có nói đến từ cách ly thì cũng là do phóng viên hỏi quá dồn ép , như kiểu mmớm cungnên ông mới trả lời theo từ của người hỏi. |
* Từ tham khảo:
- móm trống
- mơn
- mơn man
- mơn mởn
- mơn mớt
- mơn trớn