miễn tố | tt. (Pháp): C/g. Miễn-nghị, khỏi bị đưa ra toà sau khi Dự-thẩm điều-tra kỹ-lưỡng, thấy bị-cáo quả vô-tội, nên xếp cất hồ-sơ. |
miễn tố | đgt. Miễn truy tố trước toà án. |
miễn tố | đgt (H. miễn: tha cho; tố: vạch tội) Không truy tố trước toà nữa: Vì không có chứng cớ nên anh ấy được miễn tố. |
miễn tố | Nht. Miễn-nghị. |
Báo chí Anh cho rằng luật sư của Giggs sẽ không kiện được ông Hemming vì ông này được bảo vệ bởi luật mmiễn tốnhờ là thành viên Quốc hội Anh. |
Đi kiện thiên hạ Theo Reuters , dẫu tổng thống Mỹ được hưởng quyền mmiễn tốcho các hành vi xảy ra giữa nhiệm kỳ tổng thống , ông ta sẽ không được che chắn vì các hành động xảy ra từ trước khi nhận nhiệm sở. |
* Từ tham khảo:
- miễn trừ
- miến
- miến gà
- miến lươn
- miến vịt
- miến xào