miễn trách | đt. Bỏ qua, không trách-cứ. |
miễn trách | - Tha cho, không trách móc. |
miễn trách | đgt. Bỏ qua, tha thứ cho: có gì phiền phức, mong các anh miễn trách cho. |
miễn trách | đgt (H. miễn: tha cho; trách: trách móc) Không trách móc nữa: Chúng nó đoảng quá, bác miễn trách cho (NgCgHoan). |
miễn trách | đt. Không trách nữa, tha-thứ. |
miễn trách | .- Tha cho, không trách móc. |
miễn trách | Tha cho, không trách. |
Về việc mmiễn tráchnhiệm với người tham gia cơ cấu lại TCTD được kiểm soát đặc biệt của dự thảo luật , theo đại biểu Thơ , với con số nợ xấu của các TCTD mà Chính phủ báo cáo với Quốc hội và theo quy định của dự thảo luật này , nhiều TCTD sẽ bị kiểm soát đặc biệt. |
Nếu nghiên cứu kỹ quy định , tại dự thảo Luật thì không phải lo ngại vì dự thảo luật đã quy định khá chặt chẽ về trách nhiệm của người tham gia cơ cấu lại TCTD yếu kém và người tham gia cơ cấu lại TCTD yếu kém chỉ được mmiễn tráchnhiệm nếu thực hiện đúng trách nhiệm của mình , đại biểu Tùng nhận định. |
Người không tố giác nếu đã có hành động can ngăn người phạm tội hoặc hạn chế tác hại của tội phạm , thì có thể được mmiễn tráchnhiệm hình sự hoặc miễn hình phạt. |
Cựu giám đốc phòng giao dịch nói hành động đó như ngộ sát trong tâm tưởng và mong tòa xem xét mmiễn tráchnhiệm hình sự hoặc xử lý hành chính nghiêm khắc để thể hiện tính giáo dục và nhân ái. |
Kết thúc phần tự bào chữa , Hà mong HĐXX xem xét mmiễn tráchnhiệm hình sự cho mình. |
Nhiều bị cáo khóc , tất cả đều xin HĐXX mmiễn tráchnhiệm hình sự cho bản thân và chỉ xử phạt hành chính để giáo dục. |
* Từ tham khảo:
- miến
- miến gà
- miến lươn
- miến vịt
- miến xào
- miện