Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
miến lươn
dt.
Món ăn của người Việt Nam, có nước trong, màu hơi sẫm, vị ngọt đậm, làm bằng miến chần chan nước dùng có thịt lươn xào sẵn, dùng trong bữa phụ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
miến xào
-
miện
-
miểng
-
miếng
-
miếng
-
miếng
* Tham khảo ngữ cảnh
Lần này , Nguyễn Minh Châu rủ tôi đi xa hơn , ra mãi tận Hàng Chiếu , Nguyễn Siêu , chỗ có mấy hàng
miến lươn
, bún ốc.
Thế rồi chị đòi đi ăn m
miến lươn
Hà Nội.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
miến lươn
* Từ tham khảo:
- miến xào
- miện
- miểng
- miếng
- miếng
- miếng