miễn trừ | - đg. Miễn cho khỏi (thường nói về những điều quy định theo pháp luật). Miễn trừ thuế. Miễn trừ trách nhiệm hình sự. |
miễn trừ | đgt. Miễn cho khỏi phải gánh chịu: miễn trừ sưu thuế. |
miễn trừ | đgt (H. miễn: khỏi phải; trừ: bỏ đi) Không bắt phải chịu: Được miễn trừ mọi thứ thuế. |
miễn trừ | đt. Trừ cho những công-việc, thuế vụ. |
miễn trừ | .- Tha cho, không phải làm việc gì: Miễn trừ sưu thuế. Sự miễn trừ. Toàn thể những quyền bất khả xâm phạm của các nhà ngoại giao ở tại nước mà mình đại diện. |
miễn trừ | Tha trừ cho khỏi sưu-dịch: Miễn-trừ sưu-thuế. |
Trong đó , Việt Nam đề nghị được mmiễn trừkhỏi lệnh trừng phạt thương mại có thể được áp bởi các quốc gia khác trong trường hợp quyền của người lao động không được bảo vệ. |
Như vậy , ông S hoàn toàn có thể yêu cầu Công ty P bồi thường thiệt hại cho mình bằng việc yêu cầu Công ty P trả lãi theo quy định của pháp luật ngay cả khi hợp đồng có điều khoản mmiễn trừtrách nhiệm bồi thường. |
Các xe được quyền ưu tiên , xe chở người được hưởng quyền ưu đãi , mmiễn trừngoại giao , lãnh sự không bắt buộc thực hiện quy định tại khoản này. |
Điều này cần phải được giải thích rõ hoặc cần có nội dung quy định cụ thể trong Nghị quyết này để khẳng định không mmiễn trừtrách nhiệm đối với những người có hành vi vi phạm pháp luật gây ra nợ xấu cho dù nợ xấu đã được xử lý. |
Hành lang pháp lý là điều rất quan trọng cho quá trình xử lý nợ xấu , Malaysia có cơ chế mmiễn trừtrách nhiệm cần thiết tránh cho các cá nhân thực thi luật sẽ đứng trước các vụ khởi kiện và khi đó sẽ không có ai dám làm. |
Bộ Công Thương (2006) , Biểu cam kết cụ thể về dịch vụ Danh mục mmiễn trừđối xử ; 2. |
* Từ tham khảo:
- miến gà
- miến lươn
- miến vịt
- miến xào
- miện
- miểng