mĩ vị | dt. Đồ ăn ngon: cao lương mĩ vị. |
mĩ vị | dt (H. vị: mùi vị) Món ăn ngon và quí: Cần gì phải cao lương mĩ vị mới là ngon. |
mĩ vị | Đồ ăn ngon: Cao-lương, mĩ-vị. |
Khế rụng bờ ao , thanh tao anh lượm Ngọt như cam sành , héo cuống anh chê… Mà người vợ , hình như cảm thông với chồng từ khoé mắt , từ tiếng cười , mặc dầu không thốt ra miệng cũng cảm thấy trong tim như có tiếng hát bé nhỏ vọng ra : Nhà em có vại cà đồng , Có ao rau muống , có đầy chĩnh tương Damĩ vị^ng mĩ vị cao lương , Trên thờ cha mẹ , dưới nhường anh em. |
Dùng lá dong gói bánh không những cho ra lớp áo màu xanh óng ánh của chiếc bánh chưng , mà còn cho người ăn cảm giác mmĩ vịkết hợp hoàn hảo hơn khi dùng lá chuối. |
Phải chăng họ cũng đã tha hóa đến nỗi quên cả câu cha ông dặn , "miếng ăn là miếng nhục" , họ coi miếng ăn dù có là miếng "đỉnh chung" hay cao lương mmĩ vịđi nữa to hơn cả nhân phẩm của người ăn? |
Ảnh : C. H Để được thưởng thức món cao lương mmĩ vịbình dân này , chúng tôi vào một quán nằm trong số tay đao ấy. |
* Từ tham khảo:
- mĩ viện
- mĩ ý
- mí
- mí
- mí
- mị